SƠN PHỦ ACRYLIC (AR 752 – XÁM SÁNG)
Được sản xuất trên cơ sở nhựa polyme acrylic, bột màu, dung môi và các phụ gia.
Sơn có khả năng bền thời tiết, chịu đuợc ánh sáng mặt trời.
Dùng làm lớp sơn phủ cho phần khô, mạn thuyền, boong, cabin (với lớp lót là sơn epoxy EP-702).
TT
|
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
ĐVT
|
MỨC CHỈ TIÊU
|
|
1
|
Mầu sắc
|
|
Xám sáng
|
|
2
|
Độ nhớt ( ở 25oC ) – không nhỏ hơn
|
KU
|
60
|
|
3
|
Tỷ trọng ( ở 25oC)
|
Kg/lít
|
1,14 (± 0,02)
|
|
4
|
Hàm rắn (% theo thể tích)
|
%
|
34
|
|
5
|
Độ bám dính (ISO 2409)
|
Điểm
|
1
|
|
6
|
Chiều dày màng khô đề nghị
|
mm
|
50 -120
|
|
7
|
Định mức tiêu hao lý thuyết
|
m2/lít
|
6,9 (50mm)
|
|
8
|
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 50mm) + Khô bề mặt
+ Khô hoàn toàn
|
|
25oC
|
35oC
|
Giờ
|
30
|
20
|
||
Giờ
|
4
|
3
|
||
9
|
Thời gian sơn lớp tiếp theo ( với chiều dày màng khô 50 mm).
+Tối thiểu
+ Tối đa
|
Giờ
|
4
|
|
Ngày
|
< 30
|
|||
10
|
Dung môi pha loãng
Tỷ lệ pha thêm
|
%
|
CS 02
( 0 – 5 %)
|
|
11
|
Khả năng tương hợp với lớp sơn trước
|
Lớp lót epoxy
|
||
12
|
Khả năng tương hợp của lớp sơn khác lên nó
|
-
|
||
13
|
Phương pháp sơn
|
Súng phun, chổi hoặc cọ lăn
|
||
14
|
Bao bì
|
Hệ sơn 1 thành phần
Thùng 20 lít & 5 lít
|
Danh mục | Giá bán |
---|---|
Sơn phủ trắng ( ARP-790 ) - thùng 20L | 139.000 |
Sơn phủ trắng ( ARP-790 ) - thùng 1L | 0 |
Sơn phủ trắng ( ARP-790 ) - thùng 5L | 141.000 |
Sơn phủ xám ( ARP-752 ) - thùng 1L | 0 |
Sơn phủ xám ( ARP-752 ) - thùng 5L | 128.000 |
Sơn phủ xám ( ARP-752 ) - thùng 20L | 126.000 |
Sơn phủ xanh lá ( ARP-275 ) - thùng 1L | 0 |
Sơn phủ xanh lá ( ARP-275 ) - thùng 5L | 134.000 |
Sơn phủ xanh lá ( ARP-275 ) - thùng 20L | 131.000 |
Sơn chống gỉ Acrylic ( ARL-501 ) - thùng 5L | 106.000 |
XEM TOÀN BỘ BẢNG GIÁ >> |